Các biến thể (Dị thể) của 灘
-
Giản thể
滩
-
Thông nghĩa
潬
-
Cách viết khác
𤁤
𤅩
𤅼
𤅽
Ý nghĩa của từ 灘 theo âm hán việt
灘 là gì? 灘 (Than). Bộ Thuỷ 水 (+19 nét). Tổng 22 nét but (丶丶一一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: thác nước, Ðất ven nước., Cái thác., Đất ven nước, Thác, ghềnh. Từ ghép với 灘 : 海灘 Bãi biển, 鹽灘 Ruộng muối, 險灘 Ghềnh hiểm trở., “sa than” 沙灘 cồn cát, “hải than” 海灘 bãi biển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đất ven nước, bãi
- 海灘 Bãi biển
- 沙灘 Bãi cát
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đất ven nước
- “hải than” 海灘 bãi biển.
* Thác, ghềnh
- “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
Trích: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. Chu Văn An 朱文安
* Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt)
- “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu
- “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.
Từ ghép với 灘