Đọc nhanh: 勃然变色 (bột nhiên biến sắc). Ý nghĩa là: tái người.
勃然变色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái người
《孟子·万章下》:"王勃然变乎色"赵岐注:"王闻此言,愠怒而惊惧故勃然变色"指因恼怒或受惊而忽然脸色大变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃然变色
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 勃然变色
- bỗng biến sắc
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›
变›
然›
色›