Đọc nhanh: 勃劳 (bột lao). Ý nghĩa là: Blao; Bảo Lộc (thuộc tỉnh Lâm Đồng).
勃劳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Blao; Bảo Lộc (thuộc tỉnh Lâm Đồng)
越南地名属于林同省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃劳
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
勃›