Các biến thể (Dị thể) của 倏

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠊅 𢿅 𤟏

Ý nghĩa của từ 倏 theo âm hán việt

倏 là gì? (Thúc). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Chợt. Từ ghép với : Bay vút qua, thúc nhiên [shurán] (văn) Như [shu'âr];, thúc yên [shuyan] Như . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chợt, chớp nhoáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Chợt, như thúc hốt chớp nhoáng, nói trong thời gian biến đổi quá nhanh không liệu kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Rất nhanh, chợt, thoắt

- Bay vút qua

- Chợt qua chợt lại, xuất quỷ nhập thần (Lục Đào

* 倏爾thúc nhĩ [shu'âr] (văn) Thoắt, bỗng, chợt, chớp nhoáng, thoáng chốc

- Gió cả thổi thuyền xa, thoáng chốc chìm lên không (Mạnh Hạo Nhiên

* 倏忽thúc hốt [shuhu] (văn) Bỗng, chợt, thoáng chốc, chớp nhoáng

- Lúc gan lúc nhác, chợt qua chợt lại, không ai biết được nó ở chỗ nào (Lã thị Xuân thu). Cv.

* 倏然

- thúc nhiên [shurán] (văn) Như [shu'âr];

* 倏焉

- thúc yên [shuyan] Như .

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Chợt

- “Chân thị nhàn xứ quang âm dịch quá, thúc hốt hựu thị nguyên tiêu giai tiết hĩ” , (Đệ nhất hồi) Tháng ngày thấm thoát trôi qua, bỗng chốc lại đến tiết Nguyên tiêu nữa rồi.

Trích: “thúc hốt” chớp nhoáng, trong khoảnh khắc. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 倏