倏 là gì?倏 (Thúc). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨丨ノフ丶一ノ丶丶). Ý nghĩa là: Chợt. Từ ghép với 倏 : 倏地飛馳而去 Bay vút qua, thúc nhiên [shurán] (văn) Như 倏爾 [shu'âr];, thúc yên [shuyan] Như 倏爾. Chi tiết hơn...
- “Chân thị nhàn xứ quang âm dịch quá, thúc hốt hựu thị nguyên tiêu giai tiết hĩ” 真是閑處光陰易過, 倏忽又是元霄佳節矣 (Đệ nhất hồi) Tháng ngày thấm thoát trôi qua, bỗng chốc lại đến tiết Nguyên tiêu nữa rồi.