Đọc nhanh: 勃发 (bột phát). Ý nghĩa là: bừng bừng; rạng rỡ; phấn chấn; dồi dào, bộc phát; bùng nổ; tràn trề; bừng lên, bột phát. Ví dụ : - 英姿勃发 uy nghi rạng rỡ. - 生机勃发 sức sống tràn trề
勃发 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bừng bừng; rạng rỡ; phấn chấn; dồi dào
焕发;旺盛
✪ 2. bộc phát; bùng nổ; tràn trề; bừng lên
突然发生
- 英姿勃发
- uy nghi rạng rỡ
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
✪ 3. bột phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
- 英姿勃发
- uy nghi rạng rỡ
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 经济 晟 旺 蓬勃发展
- Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›
发›