Đọc nhanh: 勃然大怒 (bột nhiên đại nộ). Ý nghĩa là: giận tím mặt. Ví dụ : - 我勃然大怒,简直控制不住自己。 Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.
勃然大怒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận tím mặt
突然间变脸大发脾气。
- 我 勃然大怒 , 简直 控制 不住 自己
- Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃然大怒
- 勃然大怒
- hầm hầm giận dữ
- 他 勃然大怒
- Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
- 他 这 一 说 更 把 赵 大叔 激怒 了
- Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.
- 我 勃然大怒 , 简直 控制 不住 自己
- Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›
大›
怒›
然›
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruộtnóng như hun
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; nổi giận đùng đùng
tái người