勃艮第 bó gěn dì
volume volume

Từ hán việt: 【bột cấn đệ】

Đọc nhanh: 勃艮第 (bột cấn đệ). Ý nghĩa là: Burgundy (Bourgogne), vương quốc trong thời kỳ trung cổ, ngày nay là vùng của Pháp. Ví dụ : - 我先喝完这杯勃艮第 Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.

Ý Nghĩa của "勃艮第" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勃艮第 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Burgundy (Bourgogne), vương quốc trong thời kỳ trung cổ, ngày nay là vùng của Pháp

Burgundy (Bourgogne), kingdom during medieval period, now region of France

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我先 wǒxiān 喝完 hēwán 这杯 zhèbēi 勃艮第 bógěndì

    - Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃艮第

  • volume volume

    - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • volume volume

    - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 第十九届 dìshíjiǔjiè

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.

  • volume volume

    - 我先 wǒxiān 喝完 hēwán 这杯 zhèbēi 勃艮第 bógěndì

    - Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.

  • volume volume

    - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这位 zhèwèi 网球 wǎngqiú 运动员 yùndòngyuán 评为 píngwéi 世界 shìjiè 第三号 dìsānhào 选手 xuǎnshǒu

    - Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.

  • volume volume

    - 20 年前 niánqián 加入 jiārù le 82 空降师 kōngjiàngshī

    - Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 考虑 kǎolǜ 什么 shénme 问题 wèntí 总是 zǒngshì 集体利益 jítǐlìyì 放在 fàngzài 第一位 dìyīwèi

    - cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:一丨丶フフ丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDKS (十木大尸)
    • Bảng mã:U+52C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+0 nét)
    • Pinyin: Gěn , Gèn , Hén
    • Âm hán việt: Cấn
    • Nét bút:フ一一フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:AV (日女)
    • Bảng mã:U+826E
    • Tần suất sử dụng:Thấp