Đọc nhanh: 修剪 (tu tiễn). Ý nghĩa là: cắt sửa (cành lá, móng tay... bằng kéo); vanh. Ví dụ : - 我看到他正在给玫瑰修剪枝条。 Tôi thấy anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.. - 糙面厚呢一种粗糙不平的带有未修剪的绒毛的羊毛呢 Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.. - 被修剪坏后丧失生命力的植物 Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
修剪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt sửa (cành lá, móng tay... bằng kéo); vanh
用剪子修 (枝叶、指甲等)
- 我 看到 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Tôi thấy anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修剪
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 灯捻 需要 定期 修剪 才 更亮
- Sợi bấc đèn cần cắt tỉa thường xuyên mới sáng hơn.
- 我 看到 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Tôi thấy anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 花匠 负责 修剪 和 照顾 花园里 的 植物
- Thợ làm vườn chịu trách nhiệm cắt tỉa và chăm sóc cây cối trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
剪›