Đọc nhanh: 修例 (tu lệ). Ý nghĩa là: để sửa đổi một sắc lệnh (viết tắt cho 修改條例 | 修改条例).
修例 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sửa đổi một sắc lệnh (viết tắt cho 修改條例 | 修改条例)
to amend an ordinance (abbr. for 修改條例|修改条例 [xiū gǎi tiáo lì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修例
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
修›