Đọc nhanh: 修仙 (tu tiên). Ý nghĩa là: tu tiên (luyện đan, phục thuốc, an thần dưỡng tính để mong sống lâu không già).
修仙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu tiên (luyện đan, phục thuốc, an thần dưỡng tính để mong sống lâu không già)
炼丹服药,安神养性,以求长生不老 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修仙
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
修›