修士 xiūshì
volume volume

Từ hán việt: 【tu sĩ】

Đọc nhanh: 修士 (tu sĩ). Ý nghĩa là: tu sĩ (nam); thích tử.

Ý Nghĩa của "修士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

修士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tu sĩ (nam); thích tử

天主教或东正教中出家修道的男子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修士

  • volume volume

    - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • volume volume

    - 中外 zhōngwài 人士 rénshì

    - nhân sĩ trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 修建 xiūjiàn xīn de 壁垒 bìlěi

    - Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng de 传说 chuánshuō 代表 dàibiǎo 骑士 qíshì 精神 jīngshén de 顶峰 dǐngfēng

    - Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.

  • volume volume

    - mǎi zhāng 水床 shuǐchuáng 还有 háiyǒu guà 起来 qǐlai de 装饰性 zhuāngshìxìng 武士刀 wǔshìdāo

    - Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.

  • volume volume

    - 道士 dàoshì zài 山中 shānzhōng 修炼 xiūliàn

    - Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 进修 jìnxiū 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao