Đọc nhanh: 修士 (tu sĩ). Ý nghĩa là: tu sĩ (nam); thích tử.
修士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu sĩ (nam); thích tử
天主教或东正教中出家修道的男子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修士
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
- 她 决定 进修 硕士学位
- Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
士›