Đọc nhanh: 修习 (tu tập). Ý nghĩa là: luyện tập, học.
修习 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luyện tập
to practice
✪ 2. học
to study
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修习
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 进修生 每天 都 很 努力学习
- Sinh viên học nâng cao mỗi ngày đều chăm chỉ học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
修›