修养 xiūyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tu dưỡng】

Đọc nhanh: 修养 (tu dưỡng). Ý nghĩa là: trình độ, văn hóa; kỷ luật; sự tu dưỡng; thái độ đúng mực. Ví dụ : - 他在文学上很有修养。 Anh ấy rất có trình độ về văn học.. - 他没什么音乐上的修养。 Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.. - 他非常注重个人修养。 Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.

Ý Nghĩa của "修养" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

修养 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trình độ

指理论, 知识, 艺术, 思想等方面的一定水平

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 文学 wénxué shàng hěn yǒu 修养 xiūyǎng

    - Anh ấy rất có trình độ về văn học.

  • volume volume

    - 没什么 méishíme 音乐 yīnyuè shàng de 修养 xiūyǎng

    - Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.

✪ 2. văn hóa; kỷ luật; sự tu dưỡng; thái độ đúng mực

指长期养成的符合社会要求的待人处事的态度和涵养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng 注重 zhùzhòng 个人修养 gèrénxiūyǎng

    - Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè rén hěn yǒu 修养 xiūyǎng

    - Tôi thấy người này rất có văn hóa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修养

✪ 1. Định ngữ + 的 + 修养

"修养" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 人有 rényǒu hěn hǎo de 修养 xiūyǎng

    - Cái người này có sự tu dưỡng tốt.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 个人 gèrén de 修养 xiūyǎng

    - Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.

✪ 2. 修养 + Phó từ + Tính từ

sự tu dưỡng/ trình độ/ văn hóa như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - ài shuō 脏话 zānghuà 修养 xiūyǎng 太差 tàichà le

    - Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.

  • volume

    - 觉得 juéde 老婆 lǎopó 修养 xiūyǎng hěn hǎo

    - Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.

So sánh, Phân biệt 修养 với từ khác

✪ 1. 教养 vs 修养

Giải thích:

"养育" có thể đi kèm với tân ngữ, "修养" không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修养

  • volume volume

    - 美丽 měilì 在乎 zàihu 内心 nèixīn de 修养 xiūyǎng

    - Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.

  • volume volume

    - 修建 xiūjiàn le 一个 yígè 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 上千 shàngqiān 床位 chuángwèi de 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.

  • volume volume

    - zài 文学 wénxué shàng hěn yǒu 修养 xiūyǎng

    - Anh ấy rất có trình độ về văn học.

  • volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè rén hěn yǒu 修养 xiūyǎng

    - Tôi thấy người này rất có văn hóa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 个人 gèrén de 修养 xiūyǎng

    - Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn yǒu 修养 xiūyǎng de 艺术家 yìshùjiā

    - Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ

  • volume volume

    - kào 修车 xiūchē 手艺 shǒuyì 养活 yǎnghuo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人有 rényǒu hěn hǎo de 修养 xiūyǎng

    - Cái người này có sự tu dưỡng tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao