Đọc nhanh: 修养 (tu dưỡng). Ý nghĩa là: trình độ, văn hóa; kỷ luật; sự tu dưỡng; thái độ đúng mực. Ví dụ : - 他在文学上很有修养。 Anh ấy rất có trình độ về văn học.. - 他没什么音乐上的修养。 Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.. - 他非常注重个人修养。 Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.
修养 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trình độ
指理论, 知识, 艺术, 思想等方面的一定水平
- 他 在 文学 上 很 有 修养
- Anh ấy rất có trình độ về văn học.
- 他 没什么 音乐 上 的 修养
- Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.
✪ 2. văn hóa; kỷ luật; sự tu dưỡng; thái độ đúng mực
指长期养成的符合社会要求的待人处事的态度和涵养
- 他 非常 注重 个人修养
- Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.
- 我 觉得 这个 人 很 有 修养
- Tôi thấy người này rất có văn hóa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修养
✪ 1. Định ngữ + 的 + 修养
"修养" vai trò trung tâm ngữ
- 这个 人有 很 好 的 修养
- Cái người này có sự tu dưỡng tốt.
- 我们 要 提高 个人 的 修养
- Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.
✪ 2. 修养 + Phó từ + Tính từ
sự tu dưỡng/ trình độ/ văn hóa như thế nào
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 我 觉得 我 老婆 修养 很 好
- Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.
So sánh, Phân biệt 修养 với từ khác
✪ 1. 教养 vs 修养
"养育" có thể đi kèm với tân ngữ, "修养" không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修养
- 美丽 在乎 内心 的 修养
- Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 他 在 文学 上 很 有 修养
- Anh ấy rất có trình độ về văn học.
- 我 觉得 这个 人 很 有 修养
- Tôi thấy người này rất có văn hóa.
- 我们 要 提高 个人 的 修养
- Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.
- 他 是 一个 很 有 修养 的 艺术家
- Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ
- 他 靠 修车 手艺 养活 自己
- Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.
- 这个 人有 很 好 的 修养
- Cái người này có sự tu dưỡng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
养›