Đọc nhanh: 修业 (tu nghiệp). Ý nghĩa là: tu nghiệp; học tập (ở trường). Ví dụ : - 修业期满。 thời gian tu nghiệp đã hết
修业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu nghiệp; học tập (ở trường)
(学生) 在校学习
- 修业期满
- thời gian tu nghiệp đã hết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修业
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 修业期满
- thời gian tu nghiệp đã hết
- 修业年限
- thời hạn tu nghiệp.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 进修班 让 你 提高 专业技能
- Lớp học nâng cao giúp bạn nâng cao kỹ năng chuyên môn.
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
修›