Đọc nhanh: 修女 (tu nữ). Ý nghĩa là: nữ tu sĩ; bà sơ; bà xơ; mụ. Ví dụ : - 这似乎是一个修女的贞操誓言。 Điều này dường như là lời thề trinh tiết của một nữ tu.
修女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ tu sĩ; bà sơ; bà xơ; mụ
天主教或东正教中出家修道的女子
- 这 似乎 是 一个 修女 的 贞操 誓言
- Điều này dường như là lời thề trinh tiết của một nữ tu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修女
- 再生侠 现在 变成 特雷莎 修女 了
- Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
- 女婿 帮助 我们 修理 车
- Con rể giúp chúng tôi sửa xe.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 这 似乎 是 一个 修女 的 贞操 誓言
- Điều này dường như là lời thề trinh tiết của một nữ tu.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
女›