Các biến thể (Dị thể) của 佛

  • Cách viết khác

    彿 𠇛 𠑵 𡗻 𡘉 𢿀 𣀪 𦤲

Ý nghĩa của từ 佛 theo âm hán việt

佛 là gì? (Bật, Bột, Phất, Phật). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” , bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ, Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn, Tỉ dụ người từ bi, Phật học, Phật giáo, Tượng Phật. Từ ghép với : Nhà Phật, Phật giáo và Đạo giáo, Tượng Phật bằng đồng. Xem [fú]. Chi tiết hơn...

Âm:

Bật

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” , bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ

- Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” là “Phật” .

* Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn

- “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” , (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?

Trích: Lâu Thược

* Tỉ dụ người từ bi
* Phật học, Phật giáo
* Tượng Phật
* Kinh Phật

- “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.

Trích: Lâu Thược

* “Phật lang” dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp
Âm:

Bột

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” , bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ

- Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” là “Phật” .

* Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn

- “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” , (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?

Trích: Lâu Thược

* Tỉ dụ người từ bi
* Phật học, Phật giáo
* Tượng Phật
* Kinh Phật

- “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.

Trích: Lâu Thược

* “Phật lang” dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp
Âm:

Phất

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” , bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ

- Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” là “Phật” .

* Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn

- “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” , (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?

Trích: Lâu Thược

* Tỉ dụ người từ bi
* Phật học, Phật giáo
* Tượng Phật
* Kinh Phật

- “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.

Trích: Lâu Thược

* “Phật lang” dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp

Từ điển phổ thông

  • 1. đức Phật
  • 2. đạo Phật, Phật giáo

Từ điển Thiều Chửu

  • Dịch âm tiếng Phạm, nói đủ phải nói là Phật đà , bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hoá cho người được hoàn toàn giác ngộ. Như đức Thích ca bỏ hết công danh phú quý, lìa cả gia đình, tu hành khắc khổ, phát minh ra hết chỗ mê lầm của chúng sinh, để tế độ cho chúng sinh, thế là Phật. Vì thế nên những phương pháp ngài nói ra gọi là Phật pháp , giáo lí của ngài gọi là Phật giáo, người tin theo giáo lí của ngài gọi là tín đồ Phật giáo, v.v.
  • Phật lăng dịch âm chữ franc, quan tiền Pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phật

- Nhà Phật

- Phật giáo và Đạo giáo

* ② Tượng Phật

- Tượng Phật bằng đồng. Xem [fú].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” , bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ

- Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” là “Phật” .

* Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn

- “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” , (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?

Trích: Lâu Thược

* Tỉ dụ người từ bi
* Phật học, Phật giáo
* Tượng Phật
* Kinh Phật

- “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.

Trích: Lâu Thược

* “Phật lang” dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp

Từ ghép với 佛