Các biến thể (Dị thể) của 養

  • Cách viết khác

    𢼝 𢽁 𩛬

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 養 theo âm hán việt

養 là gì? (Dường, Dưỡng, Dượng, Dạng). Bộ Thực (+6 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng, Sinh con., Nuôi lớn, Sinh con, Săn sóc, tu bổ. Từ ghép với : Phụng dưỡng, Cúng dường., Nuôi tằm, Chị ấy sinh được một trai một gái, Con nuôi Chi tiết hơn...

Âm:

Dường

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng

- Phụng dưỡng

- Cúng dường.

Từ điển phổ thông

  • nuôi dưỡng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử nói: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn.
  • Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng .
  • Sinh con.
  • Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hoá học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
  • Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng cúng dâng, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng

- Nuôi tằm

- Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử)

* ③ Sinh, đẻ

- Chị ấy sinh được một trai một gái

* ④ Nuôi (người ngoài làm con)

- Con nuôi

- Cha nuôi

* ⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen)

- Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động

* ⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ

- Giữ gìn sức khỏe

- Tu bổ đường sá

* (văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng

- Phụng dưỡng

- Cúng dường.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nuôi lớn

- “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” (Cáo tử thượng ) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.

Trích: Mạnh Tử

* Sinh con
* Săn sóc, tu bổ

- “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Đầy tớ gọi là “tư dưỡng”
* Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2)
* Họ “Dưỡng”

Từ điển phổ thông

  • dâng biếu

Từ điển Thiều Chửu

  • Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử nói: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn.
  • Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng .
  • Sinh con.
  • Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hoá học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
  • Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng cúng dâng, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng

- Phụng dưỡng

- Cúng dường.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nuôi lớn

- “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” (Cáo tử thượng ) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.

Trích: Mạnh Tử

* Sinh con
* Săn sóc, tu bổ

- “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Đầy tớ gọi là “tư dưỡng”
* Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2)
* Họ “Dưỡng”
Âm:

Dạng

Từ điển phổ thông

  • nuôi dưỡng

Từ ghép với 養