Đọc nhanh: 修图 (tu đồ). Ý nghĩa là: chỉnh sửa hình ảnh, để chỉnh sửa hình ảnh.
修图 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh sửa hình ảnh
image retouching
✪ 2. để chỉnh sửa hình ảnh
to retouch images
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修图
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 我 得 修改 图表 . 我出 了 点儿 错
- Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 设计师 正在 修改 图纸
- Nhà thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ.
- 我们 在 修建 一座 新 的 图书馆
- Chúng tôi đang xây dựng một thư viện mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
图›