Các biến thể (Dị thể) của 懇

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢡆 𢢽 𧩺

Ý nghĩa của từ 懇 theo âm hán việt

懇 là gì? (Khẩn). Bộ Tâm (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノノフノノフフノ). Ý nghĩa là: thành khẩn, Khẩn khoản., Chân thành, Thỉnh cầu, cầu xin. Từ ghép với : Ăn nói chân thành, Kính cẩn yêu cầu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thành khẩn

Từ điển Thiều Chửu

  • Khẩn khoản.
  • Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thành khẩn, chân thành

- Ăn nói chân thành

* ② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu

- Kính cẩn yêu cầu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Chân thành

- “Phủng trước tửu bôi hướng lão bằng hữu bái tạ, biểu đạt tự kỉ khẩn thiết đích tạ ý” , (Tu Văn xá nhân truyện ) Nâng chén rượu bái tạ người bạn, bày tỏ lòng biết ơn thành thật thiết tha của mình.

Trích: “thái độ thành khẩn” thái độ chân thành. Cù Hựu

Động từ
* Thỉnh cầu, cầu xin

- “Tương tự nghệ khẩn, khủng bất kiến nạp, cố dĩ mỗ lai” , , (Thanh Phụng ) (Cha tôi) hẳn sẽ tự mình tới cầu khẩn, nhưng sợ không được gặp, cho nên bảo tôi đến.

Trích: “kính khẩn” kính xin. Liêu trai chí dị

Từ ghép với 懇