修书 xiūshū
volume volume

Từ hán việt: 【tu thư】

Đọc nhanh: 修书 (tu thư). Ý nghĩa là: tu thư (biên soạn sách), viết thơ (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).

Ý Nghĩa của "修书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

修书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tu thư (biên soạn sách)

编纂书籍

✪ 2. viết thơ (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

写信 (多用于早期白话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修书

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 修得 xiūdé hěn 牢固 láogù

    - Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 认真 rènzhēn 编修 biānxiū 书籍 shūjí

    - Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.

  • volume volume

    - sān 更天 gèngtiān hái zài 读书 dúshū

    - Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài xiū 家书 jiāshū

    - Anh ấy đang viết thư nhà.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 决定 juédìng zhè 本书 běnshū yào 重新 chóngxīn 修订 xiūdìng

    - Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 修建 xiūjiàn 一座 yīzuò xīn de 图书馆 túshūguǎn

    - Chúng tôi đang xây dựng một thư viện mới.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao