修坟 xiū fén
volume volume

Từ hán việt: 【tu phần】

Đọc nhanh: 修坟 (tu phần). Ý nghĩa là: đắp mồ.

Ý Nghĩa của "修坟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

修坟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đắp mồ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修坟

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn 修行 xiūxíng 佛法 fófǎ

    - Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 修复 xiūfù le 这座 zhèzuò qiáo

    - Họ đã sửa chữa cây cầu này.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 保修期 bǎoxiūqī shì 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?

  • volume volume

    - 坟墓 fénmù bèi 修缮 xiūshàn hěn 整洁 zhěngjié

    - Mộ được tu sửa rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 兴修 xīngxiū le 一座 yīzuò 水库 shuǐkù

    - Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy tự tay sửa xe đạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一天 yìtiān dōu zài 修理 xiūlǐ 房子 fángzi

    - Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Fén , Fèn
    • Âm hán việt: Bổn , Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYK (土卜大)
    • Bảng mã:U+575F
    • Tần suất sử dụng:Cao