Đọc nhanh: 修多罗 (tu đa la). Ý nghĩa là: Tu-đa-la 修多羅 dịch âm tiếng Phạn "sūtra"; nghĩa là kinh 經. Đem những lời Phật đã nói chép lại thành sách; gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh; nghĩa là kinh Phật nói đúng lí đúng cơ; không sai một chút nào vậy. § Có bản dịch là tu-đố-lộ. Còn viết là Tu-tha-la 修他羅..
修多罗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tu-đa-la 修多羅 dịch âm tiếng Phạn "sūtra"; nghĩa là kinh 經. Đem những lời Phật đã nói chép lại thành sách; gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh; nghĩa là kinh Phật nói đúng lí đúng cơ; không sai một chút nào vậy. § Có bản dịch là tu-đố-lộ. Còn viết là Tu-tha-la 修他羅.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修多罗
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 修 这个 水库 要 投 多少 工
- sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
多›
罗›