Đọc nhanh: 马架 (mã giá). Ý nghĩa là: lều cỏ, giá gỗ (để thồ hàng trên lưng ngựa).
马架 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lều cỏ
小窝棚
✪ 2. giá gỗ (để thồ hàng trên lưng ngựa)
用来背东西的三角形的木架也叫马架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马架
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 那 是 一架 漂亮 的 加冕 马车
- Đó là một chiếc xe ngựa trang trí đẹp.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
马›