Đọc nhanh: 将就 (tướng tựu). Ý nghĩa là: tạm; đỡ. Ví dụ : - 条件不好,将就点儿吧。 Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!. - 我不能将就用这些工具。 Tôi không chấp nhận dùng những công cụ này.. - 饭菜一般,将就着吃吧。 Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!
将就 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm; đỡ
勉强适应不很满意的事物或环境
- 条件 不好 , 将 就 点儿 吧
- Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!
- 我 不能 将 就 用 这些 工具
- Tôi không chấp nhận dùng những công cụ này.
- 饭菜 一般 , 将 就 着 吃 吧
- Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将就
- 行将 就 道
- sắp lên đường; sắp khởi hành
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 饭菜 一般 , 将 就 着 吃 吧
- Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!
- 他 行将就木
- Ông ấy gần đất xa trời.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 条件 不好 , 将 就 点儿 吧
- Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!
- 候任 总统 将 在 下周 正式 就任
- Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.
- 衣服 稍微 小 一点 , 你 将 就 着 穿 吧
- quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
就›
Ứng Phó
§ Cũng viết là miễn cưỡng 勉強.
Chiều Theo
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
Đối Phó
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
Tập Hợp, Gom Góp
Miễn Cưỡng
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
Kể Cả