Đọc nhanh: 卖力 (mại lực). Ý nghĩa là: để thực sự dành năng lượng cho, gắng gổ. Ví dụ : - 观众越多,他们演得越发卖力气。 người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.. - 他干活儿一直很卖力。 Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.. - 她做事很卖力气。 cô ấy làm việc rất gắng sức.
卖力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thực sự dành năng lượng cho
to really put out energy for
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 她 做事 很 卖力气
- cô ấy làm việc rất gắng sức.
- 卖力气
- Cố sức.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. gắng gổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖力
- 卖力气
- Cố sức.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 他 在 比赛 中 卖力
- Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.
- 她 做事 很 卖力气
- cô ấy làm việc rất gắng sức.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 他 在 城市 里 卖苦力
- Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
卖›