Đọc nhanh: 支吾 (chi ngô). Ý nghĩa là: nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọn, bôi bác; cù nhầy. Ví dụ : - 支吾其词 nói năng quanh co. - 一味支吾 một mực úp úp mở mở.
支吾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọn
说话含混躲闪;用含混的话搪塞
- 支吾其词
- nói năng quanh co
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
✪ 2. bôi bác; cù nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支吾
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 支吾其词
- nói năng quanh co
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吾›
支›
Ứng Phó
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Chịu Đựng, Chấp Nhận
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
nói lắp; nói cà lăm; ngắc ngứ; ấp úngngười nói lắp; người nói cà lăm
lúng túng; ngập ngừng; ấp úng