用心 yòngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【dụng tâm】

Đọc nhanh: 用心 (dụng tâm). Ý nghĩa là: chăm chỉ; để tâm; chăm chú, ý định; mưu đồ; dụng tâm; ý đồ. Ví dụ : - 他用心思索这个问题。 Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ vấn đề này.. - 她用心准备每一堂课。 Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.. - 你要用心听老师讲课。 Bạn phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài.

Ý Nghĩa của "用心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

用心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm chỉ; để tâm; chăm chú

集中心思,认真思考

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用心 yòngxīn 思索 sīsuǒ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ vấn đề này.

  • volume volume

    - 用心 yòngxīn 准备 zhǔnbèi měi 一堂课 yītángkè

    - Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.

  • volume volume

    - yào 用心听 yòngxīntīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Bạn phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

用心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý định; mưu đồ; dụng tâm; ý đồ

居心;用意

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 用心 yòngxīn 没人 méirén dǒng

    - Ý định của cô ấy không ai hiểu.

  • volume volume

    - de 用心 yòngxīn 令人 lìngrén 怀疑 huáiyí

    - Mưu đồ của anh ấy làm người ta nghi ngờ.

  • volume volume

    - de 用心 yòngxīn hěn 明显 míngxiǎn

    - Ý định của anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用心

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • volume volume

    - 用心 yòngxīn 欣赏 xīnshǎng zhe 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • volume volume

    - yào 勤奋 qínfèn 二则 èrzé 用心 yòngxīn

    - Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • volume volume

    - 用心 yòngxīn 思索 sīsuǒ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ vấn đề này.

  • volume volume

    - 心思 xīnsī yòng zài 工作 gōngzuò shàng

    - Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.

  • volume volume

    - yòng 笑容 xiàoróng nuǎn le de xīn

    - Anh ấy sưởi ấm trái tim tôi bằng nụ cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa