细心 xìxīn
volume volume

Từ hán việt: 【tế tâm】

Đọc nhanh: 细心 (tế tâm). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; kỹ lưỡng; cẩn thận; chu đáo; tinh tế. Ví dụ : - 请你细心检查这份报告。 Xin bạn hãy kiểm tra bản báo cáo này một cách tỉ mỉ.. - 老师的细心指导帮助了我。 Sự hướng dẫn cẩn thận của giáo viên đã giúp đỡ tôi.. - 她细心地照顾着每一位客人。 Cô ấy chăm sóc từng khách hàng một cách tỉ mỉ.

Ý Nghĩa của "细心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

细心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỉ mỉ; kỹ lưỡng; cẩn thận; chu đáo; tinh tế

用心细密

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 细心 xìxīn 检查 jiǎnchá 这份 zhèfèn 报告 bàogào

    - Xin bạn hãy kiểm tra bản báo cáo này một cách tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 细心 xìxīn 指导 zhǐdǎo 帮助 bāngzhù le

    - Sự hướng dẫn cẩn thận của giáo viên đã giúp đỡ tôi.

  • volume volume

    - 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu zhe měi 一位 yīwèi 客人 kèrén

    - Cô ấy chăm sóc từng khách hàng một cách tỉ mỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 细心

✪ 1. Chủ ngữ + 细心 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu měi 一位 yīwèi 病人 bìngrén

    - Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.

  • volume

    - 细心地 xìxīndì 阅读 yuèdú měi 一篇 yīpiān 文章 wénzhāng

    - Cô ấy cẩn thận đọc từng bài viết.

✪ 2. A + Động từ + Tân ngữ + Phó từ + 细心

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 处理 chǔlǐ 文件 wénjiàn 特别 tèbié 细心 xìxīn

    - Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 批改作业 pīgǎizuòyè 认真 rènzhēn 细心 xìxīn

    - Giáo viên chấm bài nghiêm túc và tỉ mỉ.

So sánh, Phân biệt 细心 với từ khác

✪ 1. 小心 vs 细心

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "细心" là "粗心".
Nhấn mạnh sự chu đáo, cẩn thận, không gây ra sơ xuất.
Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
- "小心" có thể dùng độc lập trong câu, "细心" không có cách dùng này.

✪ 2. 细心 vs 认真

Giải thích:

Giống:
- "细心" và "认真" đều là tính từ.
Khác:
- "认真" có thể lặp lại, và "细心" không thể lặp lại.

✪ 3. 细心 vs 细致

Giải thích:

"细心" mô tả con người, "细致" có thể mô tả cả người và vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细心

  • volume volume

    - hěn 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.

  • volume volume

    - xián 不够 bùgòu 细心 xìxīn

    - Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

  • volume volume

    - 人事管理 rénshìguǎnlǐ 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 文件 wénjiàn 特别 tèbié 细心 xìxīn

    - Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 服侍 fúshì 病人 bìngrén hěn 细心 xìxīn

    - Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn 所有 suǒyǒu 细节 xìjié dōu 考虑 kǎolǜ guò le

    - Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.

  • volume volume

    - 细心 xìxīn 咀嚼 jǔjué měi 一口 yīkǒu

    - Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.

  • volume volume

    - zuò 任何 rènhé shì dōu hěn 心细 xīnxì

    - Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa