Đọc nhanh: 敷衍 (phu diễn). Ý nghĩa là: qua loa; hời hợt, miễn cưỡng; lấy lệ; tạm bợ. Ví dụ : - 这个项目他敷衍了事。 Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.. - 他们对待客户很敷衍。 Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.. - 能敷衍就敷衍,别费心。 Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.
敷衍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa; hời hợt
办事不认真或待人不诚恳,只是表面应付
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 能 敷衍 就 敷衍 , 别 费心
- Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. miễn cưỡng; lấy lệ; tạm bợ
勉强维持(生活)
- 我们 不能 再 敷衍 下去
- Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.
- 他们 的 生活 只是 敷衍
- Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.
- 他们 的 方案 只是 敷衍
- Phương án này chỉ là miễn cưỡng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 敷衍 với từ khác
✪ 1. 敷衍 vs 应付
"敷衍" là từ có nghĩa xấu, không thường đi kèm với tân ngữ; "应付" là từ trung tính, thường đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷衍
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 能 敷衍 就 敷衍 , 别 费心
- Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 我们 不能 再 敷衍 下去
- Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 他们 的 方案 只是 敷衍
- Phương án này chỉ là miễn cưỡng.
- 他们 的 生活 只是 敷衍
- Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敷›
衍›
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Tùy Tiện, Tùy
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
Viết Ngoáy, Viết Ẩu, Viết Tháu
Chịu Đựng, Chấp Nhận
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Đối Phó
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
lừa dối; lừa gạt; lừa bịp
Đuổi Đi, Bỏ Đi
Vòng Quanh, Lượn Quanh, Lượn Vòng
mắt kép (như mắt kiến, mắt chuồn chuồn...)
lừa dốilừa gạtdoạ già