敷衍 fūyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phu diễn】

Đọc nhanh: 敷衍 (phu diễn). Ý nghĩa là: qua loa; hời hợt, miễn cưỡng; lấy lệ; tạm bợ. Ví dụ : - 这个项目他敷衍了事。 Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.. - 他们对待客户很敷衍。 Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.. - 能敷衍就敷衍别费心。 Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.

Ý Nghĩa của "敷衍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

敷衍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. qua loa; hời hợt

办事不认真或待人不诚恳,只是表面应付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 敷衍了事 fūyǎnliǎoshì

    - Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对待 duìdài 客户 kèhù hěn 敷衍 fūyǎn

    - Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.

  • volume volume

    - néng 敷衍 fūyǎn jiù 敷衍 fūyǎn bié 费心 fèixīn

    - Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. miễn cưỡng; lấy lệ; tạm bợ

勉强维持(生活)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 敷衍 fūyǎn 下去 xiàqù

    - Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生活 shēnghuó 只是 zhǐshì 敷衍 fūyǎn

    - Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 方案 fāngàn 只是 zhǐshì 敷衍 fūyǎn

    - Phương án này chỉ là miễn cưỡng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 敷衍 với từ khác

✪ 1. 敷衍 vs 应付

Giải thích:

"敷衍" là từ có nghĩa xấu, không thường đi kèm với tân ngữ; "应付" là từ trung tính, thường đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷衍

  • volume volume

    - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • volume volume

    - néng 敷衍 fūyǎn jiù 敷衍 fūyǎn bié 费心 fèixīn

    - Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō de 研究 yánjiū 研究 yánjiū 不过 bùguò shì 敷衍 fūyǎn 推托 tuītuō de 代名词 dàimíngcí

    - anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 敷衍 fūyǎn 下去 xiàqù

    - Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对待 duìdài 客户 kèhù hěn 敷衍 fūyǎn

    - Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 方案 fāngàn 只是 zhǐshì 敷衍 fūyǎn

    - Phương án này chỉ là miễn cưỡng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生活 shēnghuó 只是 zhǐshì 敷衍 fūyǎn

    - Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 敷衍了事 fūyǎnliǎoshì

    - Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:一丨フ一一丨丶丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ISOK (戈尸人大)
    • Bảng mã:U+6577
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hành 行 (+3 nét)
    • Pinyin: Yán , Yǎn
    • Âm hán việt: Diên , Diễn
    • Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOEMN (竹人水一弓)
    • Bảng mã:U+884D
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa