Đọc nhanh: 苟且 (cẩu thả). Ý nghĩa là: sống tạm; được chăng hay chớ, qua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ là, quan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo. Ví dụ : - 苟且偷安 sống an phận thích an nhàn. - 因循苟且 qua loa cẩu thả.. - 他做翻译,一字一句都不敢苟且。 anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
苟且 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sống tạm; được chăng hay chớ
只顾眼前,得过且过
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
✪ 2. qua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ là
敷衍了事;马虎
- 因循苟且
- qua loa cẩu thả.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
✪ 3. quan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
不正当的 (多指男女关系)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟且
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 因循苟且
- qua loa cẩu thả.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
苟›
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Tùy Tiện, Tùy
Lỏng, Nhão
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
càn quấy; quấy rối; làm liều; liều lĩnh; ẩu tả; đú đởn; tầm bậy; chơi ác; quấy nghịchgây rối, làm bừa, xằng bậy, đùa giỡn, hồ nháo, làm càn
Tùy Hứng
tự tiện; tuỳ tiện; tự nhiên
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
Chịu Đựng, Chấp Nhận
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Tự Ý
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
qua loa; sơ sài