Đọc nhanh: 轻率 (khinh suất). Ý nghĩa là: khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suất, hệch hạc. Ví dụ : - 脱易(轻率,不讲究礼貌)。 khinh nhờn
轻率 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suất
(说话做事) 随随便便;没有经过慎重考虑
- 脱易 ( 轻率 , 不 讲究礼貌 )
- khinh nhờn
✪ 2. hệch hạc
说话做事不经过考虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻率
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 他 做 决定 很 轻率
- Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 脱易 ( 轻率 , 不 讲究礼貌 )
- khinh nhờn
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
轻›
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Viết Ngoáy, Viết Ẩu, Viết Tháu
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
mắt kép (như mắt kiến, mắt chuồn chuồn...)
tuỳ tiện; bừa; không suy nghĩ kỹ càng
khinh suất; qua loa; qua quýt