严格 yángé
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêm cách】

Đọc nhanh: 严格 (nghiêm cách). Ý nghĩa là: nghiêm; nghiêm ngặt; nghiêm khắc; chặt chẽ, nghiêm ngặt; thắt chặt; thực hiện nghiêm . Ví dụ : - 王老师非常严格。 Thầy Vương rất nghiêm khắc.. - 我们学校管理非常严格。 Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.. - 有时候太严格也不好。 Đôi lúc nghiêm khắc quá cũng không tốt.

Ý Nghĩa của "严格" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

严格 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm; nghiêm ngặt; nghiêm khắc; chặt chẽ

在执行制度、掌握标准方面非常认真,一丝不苟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 王老师 wánglǎoshī 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Thầy Vương rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 管理 guǎnlǐ 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.

  • volume volume

    - 有时候 yǒushíhou tài 严格 yángé 不好 bùhǎo

    - Đôi lúc nghiêm khắc quá cũng không tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

严格 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm ngặt; thắt chặt; thực hiện nghiêm

史 (纪律制度和标准等) 严格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 严格纪律 yángéjìlǜ

    - Chúng ta cần thực hiện nghiêm kỷ luật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 严格 yángé 规定 guīdìng

    - Họ phải thắt chặt các quy định.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 严格 yángé 制度 zhìdù

    - Công ty quyết định thắt chặt chế độ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 严格

✪ 1. Chủ ngữ + 对 ( Ai đó/ Vật gì đó) + Phó từ + 严格

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 父母 fùmǔ duì de 要求 yāoqiú hěn 严格 yángé

    - Yêu cầu của bố mẹ với anh ấy rất nghiêm.

  • volume

    - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng hěn 严格 yángé

    - Sếp rất nghiêm khắc với nhân viên.

✪ 2. 严格 (+地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 严格 yángé 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 严格控制 yángékòngzhì 饮食 yǐnshí

    - Chúng ta phải chặt chẽ quản lý ăn uống.

✪ 3. 严格 + Tân ngữ (制度/ 纪律/ 规定)

Ví dụ:
  • volume

    - 机场 jīchǎng jiāng 严格 yángé 安全 ānquán 制度 zhìdù

    - Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 继续 jìxù 严格 yángé 考试 kǎoshì 规定 guīdìng

    - Trường học tiếp tục thắt chặt quy định thi cử.

So sánh, Phân biệt 严格 với từ khác

✪ 1. 严 vs 严格

Giải thích:

Giống:
- "" và "严格" đều có thể làm trạng từ.
Khác:
- "严格" bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "" thường không thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết.
- "" còn là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ, "严格" không có khả năng tổ hợp từ.

✪ 2. 严格 vs 严厉

Giải thích:

Giống:
"严格" và "严厉" bổ nghĩa cho các đối tượng khác nhau.
Khác:
-"严格" thường làm trạng ngữ và bổ nghĩa cho động từ, "严厉" thường làm vị ngữ.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

✪ 3. 严肃 vs 严格

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, biểu thị sự nghiêm túc,nghiêm khắc, không lơ là nhưng phạm vi sử dụng của cả hai lại khác nhau rất lớn, không thể thay thế dùng cho nhau.
Khác:
- "严肃" nhấn mạnh tác phong, thái độ, và các phương diện khác rất nghiêm túc.
"严格" biểu thị khi tuân thủ chế độ, hoặc nắm vững tiêu chuẩn nghiêm khắc, không lơ là.
- "严肃" biểu thị thần sắc, bầu không khí, làm cho người khác vừa tôn trọng vừa sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严格

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 过分 guòfèn 严格 yángé

    - Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.

  • volume volume

    - 严格 yángé 交接班 jiāojiēbān 制度 zhìdù 上班 shàngbān 下班 xiàbān 不接 bùjiē

    - Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 严格 yángé 规定 guīdìng

    - Họ phải thắt chặt các quy định.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào de 正宗 zhèngzōng 传承 chuánchéng 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 质量 zhìliàng 管控 guǎnkòng 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 严格 yángé 填写 tiánxiě měi xiàng 内容 nèiróng

    - Điền chính xác theo từng mục.

  • volume volume

    - 严格 yángé de shuō shì zéi 不过 bùguò 不是 búshì 淫贼 yínzéi 可以 kěyǐ

    - Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.

  • volume volume

    - 严格 yángé 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa