Đọc nhanh: 马马虎虎 (mã mã hổ hổ). Ý nghĩa là: tàm tạm; bình thường, chểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả. Ví dụ : - 他的英语马马虎虎。 Tiếng Anh của anh ấy cũng tàm tạm.. - 他的球技马马虎虎。 Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.. - 你最近工作马马虎虎! Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
马马虎虎 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàm tạm; bình thường
大致可以;凑合
- 他 的 英语 马马虎虎
- Tiếng Anh của anh ấy cũng tàm tạm.
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
✪ 2. chểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
很马虎;形容做事敷衍草率
- 你 最近 工作 马马虎虎
- Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
- 安全检查 不能 马马虎虎
- Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马马虎虎
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
- 我 的 英文 马马虎虎 , 请 见谅
- Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.
- 别 对 工作 这么 马虎
- Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 我 最大 的 缺点 是 马虎
- Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虎›
马›
xắp
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
hấp ta hấp tấp; lúng ta lúng túng; chân tay lóng ngóng; tay chân vụng về; nặng chân nặng tay; lanh chanhhậu đậu
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
nửa nướnglàm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời
liệu cơm gắp mắm
cẩu thả; lơ đễnh
để thoát khỏi cái mócchỉ để thoát khỏi trách nhiệm của một người
cẩu thảvô tìnhkhông lo
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác