Đọc nhanh: 搪塞 (đường tắc). Ý nghĩa là: qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyện, bôi bác; cù nhầy. Ví dụ : - 用几句话搪塞过去。 nói mấy câu cho qua chuyện.
搪塞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyện
敷衍塞责
- 用 几句话 搪塞 过去
- nói mấy câu cho qua chuyện.
✪ 2. bôi bác; cù nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搪塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 用 几句话 搪塞 过去
- nói mấy câu cho qua chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
搪›
Ứng Phó
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Chịu Đựng, Chấp Nhận
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
mắt kép (như mắt kiến, mắt chuồn chuồn...)