潦草 liáo cǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lao thảo】

Đọc nhanh: 潦草 (lao thảo). Ý nghĩa là: viết ngoáy; viết ẩu; viết tháu; tháu, qua loa; qua quýt (làm việc), nguệch ngoạc. Ví dụ : - 字迹潦草。 chữ viết ngoáy.

Ý Nghĩa của "潦草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

潦草 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. viết ngoáy; viết ẩu; viết tháu; tháu

(字) 不工整

Ví dụ:
  • volume volume

    - 字迹 zìjì 潦草 liáocǎo

    - chữ viết ngoáy.

✪ 2. qua loa; qua quýt (làm việc)

(做事) 不仔细,不认真

✪ 3. nguệch ngoạc

草率; 敷衍; 疏忽大意

✪ 4. ngoáy

草率; 不细致

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潦草

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • volume volume

    - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • volume volume

    - 潦草 liáocǎo

    - viết ngoáy; viết nguệch ngoạc

  • volume volume

    - 字迹 zìjì 潦草 liáocǎo

    - chữ viết ngoáy.

  • volume volume

    - néng biàn 认出 rènchū 这些 zhèxiē 潦草 liáocǎo de 字迹 zìjì shì shén 意思 yìsī ma

    - Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?

  • volume volume

    - shuí 能看懂 néngkàndǒng 这些 zhèxiē 书写 shūxiě de tài 潦草 liáocǎo le

    - Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn 潦草 liáocǎo

    - Bài viết này viết rất qua loa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shuí 知道 zhīdào 这张 zhèzhāng 潦草 liáocǎo 马虎 mǎhǔ de 字条 zìtiáo shàng xiě le xiē 什么 shénme

    - chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Láo , Lǎo , Lào , Liáo , Liǎo
    • Âm hán việt: Lao , Liêu , Lạo
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKCF (水大金火)
    • Bảng mã:U+6F66
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao