Đọc nhanh: 潦草 (lao thảo). Ý nghĩa là: viết ngoáy; viết ẩu; viết tháu; tháu, qua loa; qua quýt (làm việc), nguệch ngoạc. Ví dụ : - 字迹潦草。 chữ viết ngoáy.
潦草 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. viết ngoáy; viết ẩu; viết tháu; tháu
(字) 不工整
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
✪ 2. qua loa; qua quýt (làm việc)
(做事) 不仔细,不认真
✪ 3. nguệch ngoạc
草率; 敷衍; 疏忽大意
✪ 4. ngoáy
草率; 不细致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潦草
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 潦草
- viết ngoáy; viết nguệch ngoạc
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 谁 能看懂 你 这些 字 , 你 书写 的 太 潦草 了
- Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
- 这 篇文章 写 得 很 潦草
- Bài viết này viết rất qua loa.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潦›
草›
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
đại khái; qua loa; ẩu; bừa; cẩu thả; luộm thuộm
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
không đứng đắn; không đoan trang; hổ thẹn
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
hỗn loạn; lộn xộn