Đọc nhanh: 塞责 (tắc trách). Ý nghĩa là: tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện. Ví dụ : - 举行故事(按照老规矩敷衍塞责)。 làm theo lệ cũ. - 敷衍塞责 qua loa tắc trách
塞责 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
对自己应负的责任敷衍了事
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞责
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 东西 太多 了 不能 再塞 了
- Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
责›
Ứng Phó
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Chịu Đựng, Chấp Nhận
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy