认真 rènzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【nhận chân】

Đọc nhanh: 认真 (nhận chân). Ý nghĩa là: tưởng thật; tin thật; tin, nghiêm túc; chăm chỉ; hẳn hoi; cẩn thận. Ví dụ : - 大家是在开玩笑你不必认真! Mọi người đang trêu thôi, cậu đừng tưởng thật!. - 他居然认真了我的玩笑话。 Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.. - 他很容易就认真别人的话。 Anh ấy rất dễ tin lời người khác.

Ý Nghĩa của "认真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

认真 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tưởng thật; tin thật; tin

信以为真; 当真

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā shì zài 开玩笑 kāiwánxiào 不必 bùbì 认真 rènzhēn

    - Mọi người đang trêu thôi, cậu đừng tưởng thật!

  • volume volume

    - 居然 jūrán 认真 rènzhēn le de 玩笑话 wánxiàohua

    - Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.

  • volume volume

    - hěn 容易 róngyì jiù 认真 rènzhēn 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ấy rất dễ tin lời người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

认真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm túc; chăm chỉ; hẳn hoi; cẩn thận

严肃对待,不马虎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Làm việc nghiêm túc.

  • volume volume

    - 做作业 zuòzuoyè hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy làm bài tập rất nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认真

✪ 1. 认 + 起 + 真 + 来

tưởng thật; tin thật

Ví dụ:
  • volume

    - 如果 rúguǒ 认起 rènqǐ 真来 zhēnlái jiù 死定了 sǐdìngle

    - Nếu anh ấy tin thật thì tôi tiêu rồi.

✪ 2. 认真 + 的 + Danh từ(样子、态度)

dáng vẻ/ thái độ thành thật/ nghiêm túc

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 欣赏 xīnshǎng 这种 zhèzhǒng 认真 rènzhēn de 态度 tàidù

    - Tôi đánh giá cao thái độ nghiêm túc của bạn.

  • volume

    - 认真 rènzhēn de 样子 yàngzi

    - Dáng vẻ nghiêm túc.

✪ 3. 认真(+ 地)+ Động từ(做、说、看、学习)

làm/ nói/ xem/ học + nghiêm túc/ chăm chỉ

Ví dụ:
  • volume

    - 认真 rènzhēn 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập nghiêm túc.

  • volume

    - 认真 rènzhēn zuò

    - Anh ấy làm nghiêm túc.

✪ 4. (工作、写、学、教)+ 得 + 很/不 + 认真

làm việc/ viết/ học/ dạy + chăm chỉ/ nghiêm túc

Ví dụ:
  • volume

    - de 工作 gōngzuò zuò 认真 rènzhēn

    - Cậu không làm việc nghiêm túc.

  • volume

    - xiě de hěn 认真 rènzhēn

    - Viết rất nghiêm túc.

So sánh, Phân biệt 认真 với từ khác

✪ 1. 认真 vs 仔细

Giải thích:

"仔细" có thể được sử dụng như một trạng ngữ và vị ngữ, có thể làm bổ ngữ kết quả, "认真" chỉ làm được vị ngữ và trạng ngữ, không làm được bổ ngữ kết quả.
"认真" vẫn là một cụm động - tân ngữ, có nghĩa là "tin điều đó là đúng, coi đó là sự thật", nhưng "仔细" thì không mang nghĩa này.
"仔细" cũng có nghĩa là "cẩn thận, không hoang phí" [tiết kiệm], nhưng "认真" thì không có nghĩa này.

✪ 2. 细心 vs 认真

Giải thích:

Giống:
- "细心" và "认真" đều là tính từ.
Khác:
- "认真" có thể lặp lại, và "细心" không thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认真

  • volume volume

    - 临帖 líntiè 十分 shífēn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 认真学习 rènzhēnxuéxí 必然 bìrán 考不上 kǎobùshàng

    - Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 认真 rènzhēn 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Họ đang phân tích vấn đề một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 练功 liàngōng hěn 认真 rènzhēn

    - Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì dōu 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 向来 xiànglái 认真 rènzhēn

    - Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa