Đọc nhanh: 认真 (nhận chân). Ý nghĩa là: tưởng thật; tin thật; tin, nghiêm túc; chăm chỉ; hẳn hoi; cẩn thận. Ví dụ : - 大家是在开玩笑,你不必认真! Mọi người đang trêu thôi, cậu đừng tưởng thật!. - 他居然认真了我的玩笑话。 Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.. - 他很容易就认真别人的话。 Anh ấy rất dễ tin lời người khác.
认真 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưởng thật; tin thật; tin
信以为真; 当真
- 大家 是 在 开玩笑 , 你 不必 认真 !
- Mọi người đang trêu thôi, cậu đừng tưởng thật!
- 他 居然 认真 了 我 的 玩笑话
- Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.
- 他 很 容易 就 认真 别人 的话
- Anh ấy rất dễ tin lời người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
认真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm túc; chăm chỉ; hẳn hoi; cẩn thận
严肃对待,不马虎
- 认真学习
- Học tập chăm chỉ.
- 工作 认真
- Làm việc nghiêm túc.
- 他 做作业 很 认真
- Anh ấy làm bài tập rất nghiêm túc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认真
✪ 1. 认 + 起 + 真 + 来
tưởng thật; tin thật
- 如果 他 认起 真来 , 我 就 死定了
- Nếu anh ấy tin thật thì tôi tiêu rồi.
✪ 2. 认真 + 的 + Danh từ(样子、态度)
dáng vẻ/ thái độ thành thật/ nghiêm túc
- 我 很 欣赏 你 这种 认真 的 态度
- Tôi đánh giá cao thái độ nghiêm túc của bạn.
- 认真 的 样子
- Dáng vẻ nghiêm túc.
✪ 3. 认真(+ 地)+ Động từ(做、说、看、学习)
làm/ nói/ xem/ học + nghiêm túc/ chăm chỉ
- 他 认真 地 学习
- Anh ấy học tập nghiêm túc.
- 他 认真 地 做
- Anh ấy làm nghiêm túc.
✪ 4. (工作、写、学、教)+ 得 + 很/不 + 认真
làm việc/ viết/ học/ dạy + chăm chỉ/ nghiêm túc
- 你 的 工作 做 得 不 认真
- Cậu không làm việc nghiêm túc.
- 写 的 很 认真
- Viết rất nghiêm túc.
So sánh, Phân biệt 认真 với từ khác
✪ 1. 认真 vs 仔细
"仔细" có thể được sử dụng như một trạng ngữ và vị ngữ, có thể làm bổ ngữ kết quả, "认真" chỉ làm được vị ngữ và trạng ngữ, không làm được bổ ngữ kết quả.
"认真" vẫn là một cụm động - tân ngữ, có nghĩa là "tin điều đó là đúng, coi đó là sự thật", nhưng "仔细" thì không mang nghĩa này.
"仔细" cũng có nghĩa là "cẩn thận, không hoang phí" [tiết kiệm], nhưng "认真" thì không có nghĩa này.
✪ 2. 细心 vs 认真
Giống:
- "细心" và "认真" đều là tính từ.
Khác:
- "认真" có thể lặp lại, và "细心" không thể lặp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认真
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 他们 在 认真 分析 问题
- Họ đang phân tích vấn đề một cách cẩn thận.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
- 他 做事 向来 认真
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
认›