Đọc nhanh: 潦草马虎 (lạo thảo mã hổ). Ý nghĩa là: cẩu thả. Ví dụ : - 我们谁也不知道这张潦草马虎的字条上写了些什么 chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
潦草马虎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩu thả
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潦草马虎
- 他 的 英语 马马虎虎
- Tiếng Anh của anh ấy cũng tàm tạm.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潦›
草›
虎›
马›