随便 suíbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ tiện】

Đọc nhanh: 随便 (tuỳ tiện). Ý nghĩa là: tự nhiên; thoải mái; sao cũng được, tuỳ tiện; cẩu thả; qua loa; hời hợt, tùy ý; không chỉn chu. Ví dụ : - 随便一点别那么紧张。 Hãy thoải mái đi, đừng căng thẳng như vậy.. - 大家随便坐吧别客气。 Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.. - 他说话太随便了。 Anh ấy nói chuyện quá tùy tiện rồi.

Ý Nghĩa của "随便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

随便 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tự nhiên; thoải mái; sao cũng được

不拘束;不受限制,怎么做都可以

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随便 suíbiàn 一点 yìdiǎn bié 那么 nàme 紧张 jǐnzhāng

    - Hãy thoải mái đi, đừng căng thẳng như vậy.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 随便 suíbiàn zuò ba bié 客气 kèqi

    - Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.

✪ 2. tuỳ tiện; cẩu thả; qua loa; hời hợt

散漫,说话做事考虑不够

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà tài 随便 suíbiàn le

    - Anh ấy nói chuyện quá tùy tiện rồi.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì hěn 随便 suíbiàn

    - Cô ta thường làm việc rất qua loa.

✪ 3. tùy ý; không chỉn chu

不重视细节的,不正式的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 随便 suíbiàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc một bộ quần áo tùy tiện.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 随便 suíbiàn de 打扮 dǎbàn jiù lái le

    - Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .

随便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tùy ý

任由某人的方便

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 或者 huòzhě 不看 bùkàn nín 随便 suíbiàn ba

    - Có xem hay không xem , tùy ý bạn.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 都行 dōuxíng suí nín de 便 biàn

    - Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn

随便 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dù; bất cứ; bất kể

任凭;无论; 不管

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随便 suíbiàn xuǎn 什么 shénme dōu 喜欢 xǐhuan

    - Bạn chọn bất cứ thứ gì cũng được, tôi thích hết.

  • volume volume

    - 随便 suíbiàn 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.

So sánh, Phân biệt 随便 với từ khác

✪ 1. 轻易 vs 随便

Giải thích:

- "随意" có nghĩa là bình thường, thoải mái, nhưng "随意" cũng có nghĩa là không gò bó, tùy ý, v.v.
- "随便" còn là động từ ly hợp, các thể tách ra sử dụng riêng biệt; - "轻易" không có cách dùng này.

✪ 2. 随意 vs 随便

Giải thích:

Giống:
- "随意" và "随便" đều có thể được dùng làm trạng từ.
Khác:
- "随便" có nghĩa là làm bất cứ điều gì thuận tiện, "随意" thì không.
- "随便" có thể lặp lại, "随意" không thể.
- "随便" cũng có nghĩa là "cho dù như thế nào..", nhưng "随意" thì không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随便

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 咒人 zhòurén

    - Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 委屈 wěiqū le 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.

  • volume volume

    - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn zhǎo 藉由 jièyóu

    - Đừng tùy tiện tìm cớ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 都行 dōuxíng suí nín de 便 biàn

    - Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa