Đọc nhanh: 安全理事会 (an toàn lí sự hội). Ý nghĩa là: hội đồng bảo an; UNSC (United Nation Security Council).
安全理事会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội đồng bảo an; UNSC (United Nation Security Council)
联合国的重要机构之一根据联合国宪章规定,它是联合国唯一有权采取行动来维持国际和平与安全的机构由十五个理事国组成,中、法、苏、英、美为常任 理事国,其余十国为非常任理事国,有联合国大会选出,任期两年安全理事会的决议除程序性问题外必 须得到常任理事国一致的同意简称安理会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全理事会
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
会›
全›
安›
理›