Đọc nhanh: 心领神会 (tâm lĩnh thần hội). Ý nghĩa là: ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý. Ví dụ : - 她说时间不早了; 我心领神会, 於是告辞. Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
心领神会 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý
深刻地领会
- 她 说 时间 不早了 我 心领神会 於 是 告辞
- Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心领神会
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 她 说 时间 不早了 我 心领神会 於 是 告辞
- Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
- 他 聚精会神 地上 下 打量 她
- Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 他 很快 领会 了 我 的 意思
- Anh ấy nhanh chóng hiểu được ý của tôi.
- 领会 文件 的 精神
- Lĩnh hội tinh thần của văn kiện.
- 认真 领会 文件 的 精神
- nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
⺗›
心›
神›
领›