心领神会 xīnlǐngshénhuì
volume volume

Từ hán việt: 【tâm lĩnh thần hội】

Đọc nhanh: 心领神会 (tâm lĩnh thần hội). Ý nghĩa là: ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý. Ví dụ : - 她说时间不早了; 我心领神会, 於是告辞. Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.

Ý Nghĩa của "心领神会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心领神会 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý

深刻地领会

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 心领神会 xīnlǐngshénhuì shì 告辞 gàocí

    - Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心领神会

  • volume volume

    - 心领神会 xīnlǐngshénhuì

    - hiểu ngầm trong bụng

  • volume volume

    - 担心 dānxīn 将来 jiānglái 会无后 huìwúhòu

    - Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.

  • volume volume

    - shuō 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 心领神会 xīnlǐngshénhuì shì 告辞 gàocí

    - Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.

  • volume volume

    - 聚精会神 jùjīnghuìshén 地上 dìshàng xià 打量 dǎliàng

    - Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 不来 bùlái 大家 dàjiā huì 担心 dānxīn

    - Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 领会 lǐnghuì le de 意思 yìsī

    - Anh ấy nhanh chóng hiểu được ý của tôi.

  • volume volume

    - 领会 lǐnghuì 文件 wénjiàn de 精神 jīngshén

    - Lĩnh hội tinh thần của văn kiện.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 领会 lǐnghuì 文件 wénjiàn de 精神 jīngshén

    - nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao