Đọc nhanh: 领江 (lĩnh giang). Ý nghĩa là: hoa tiêu đường sông (hướng dẫn tàu bè đi lại trên sông ngòi), hoa tiêu đường sông (người hướng dẫn tàu bè đi lại trên sông ngòi).
领江 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa tiêu đường sông (hướng dẫn tàu bè đi lại trên sông ngòi)
在江河上引导船舶航行
✪ 2. hoa tiêu đường sông (người hướng dẫn tàu bè đi lại trên sông ngòi)
担任领江工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领江
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
领›