Đọc nhanh: 拜会 (bái hội). Ý nghĩa là: tiếp; gặp; hội kiến; tiếp kiến (nay thường dùng trong các cuộc viếng thăm chính thức về ngoại giao).
拜会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp; gặp; hội kiến; tiếp kiến (nay thường dùng trong các cuộc viếng thăm chính thức về ngoại giao)
拜访会见(今多用于外交上的正式访问)
So sánh, Phân biệt 拜会 với từ khác
✪ 1. 拜访 vs 拜会
"拜" trong tiếng Hán là kính ngữ, từ kết hợp với "拜" như: "拜访","拜会"..
đều là kính ngữ.
Đối tượng của "拜会" là người, đối tượng của "拜访" có thể là người cũng có thể là địa điểm.
"拜会" được dùng nhiều trong các tình huống giao tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜会
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 拜托 , 让 我 安静 一会儿
- Làm ơn, để tôi yên một lát.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 礼拜 我要 和 朋友 聚会
- Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 拜托 了 , 给 我 一次 机会
- Làm ơn cho tôi một cơ hội!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
拜›