Đọc nhanh: 奥林匹克运动会 (áo lâm thất khắc vận động hội). Ý nghĩa là: thế vận hội Ô-lym-pic.
奥林匹克运动会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế vận hội Ô-lym-pic
世界性的综合运动会因古代希腊人常在奥林匹亚 (Olympia) 举行体育竞技,1894年的国际体育大会决定把世界性的综合运动会叫做奥林匹克运动会第一届于1896年在希腊雅典举行,以后每四 年一次,轮流在各会员国举行简称奥运会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥林匹克运动会
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 在 运动会 , 你 参加 了 什么 项目 ?
- Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
克›
动›
匹›
奥›
林›
运›