Đọc nhanh: 悟性 (ngộ tính). Ý nghĩa là: nhận thức; sức hiểu biết; năng lực. Ví dụ : - 他悟性差, 没有意识到存在的危险. Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
悟性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức; sức hiểu biết; năng lực
指人对事物的分析和理解的能力
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悟性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 这 孩子 聪慧 异常 悟性 极高
- Đứa trẻ này cực kỳ thông minh và có sự hiểu biết cực kỳ cao.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
悟›