Đọc nhanh: 会意 (hội ý). Ý nghĩa là: hội ý (kiểu chữ hội ý một trong sáu cách cấu tạo chữ Hán), hiểu ngầm; lĩnh hội; hiểu ý, biết ý.
✪ 1. hội ý (kiểu chữ hội ý một trong sáu cách cấu tạo chữ Hán)
六书之一会意是说字的整体的意义由部分的意义合成,如'公'字、'信'字'背私为公','公'字是由;'八'字和'厶' (私) 字合成,'八'表示'违背'的意思, 跟'自私'相反叫'公''人言为信','信'字由'人'字和'言'自合成,表示人说的话有信用
✪ 2. hiểu ngầm; lĩnh hội; hiểu ý
会心
✪ 3. biết ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会意
- 他会 说 意大利语
- Cô ấy biết nói tiếng Ý.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 他会 同意 不成 耶 ?
- Anh ấy sẽ đồng ý sao?
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
意›
Lĩnh Hội
Cảm Nhận
hiểu ý; hiểu ngầm; lãnh hội; hội tâm; lĩnh hội
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ