奥运会 àoyùnhuì
volume volume

Từ hán việt: 【áo vận hội】

Đọc nhanh: 奥运会 (áo vận hội). Ý nghĩa là: thế vận hội Ô-lym-pic; đại hội Ô-lym-pic. Ví dụ : - 北京奥运会主会馆的造型像一个巨大的鸟巢。 Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.. - 北京举办了2008年的奥运会。 Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.

Ý Nghĩa của "奥运会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奥运会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế vận hội Ô-lym-pic; đại hội Ô-lym-pic

奥林匹克运动会的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北京 běijīng 奥运会 àoyùnhuì zhǔ 会馆 huìguǎn de 造型 zàoxíng xiàng 一个 yígè 巨大 jùdà de 鸟巢 niǎocháo

    - Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 举办 jǔbàn le 2008 nián de 奥运会 àoyùnhuì

    - Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥运会

  • volume volume

    - 北京 běijīng 举办 jǔbàn le 2008 nián de 奥运会 àoyùnhuì

    - Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 这个 zhègè duì 看来 kànlái 可能 kěnéng huì 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.

  • volume volume

    - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

  • volume volume

    - 本来 běnlái shì yào yuē 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì de

    - Tôi đã đến Thế vận hội Rio.

  • volume volume

    - 现代 xiàndài 奥运会 àoyùnhuì shì 团结 tuánjié 友爱 yǒuài 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.

  • volume volume

    - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • volume volume

    - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đại 大 (+9 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Áo , Úc
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBK (竹月大)
    • Bảng mã:U+5965
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao