Đọc nhanh: 迷惘 (mê võng). Ý nghĩa là: hoang mang; bối rối; không biết giải quyết thế nào.
迷惘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang mang; bối rối; không biết giải quyết thế nào
由于分辨不清而感到不知怎么办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷惘
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 他 听到 消息 后 , 一脸 怅惘
- Sau khi nghe tin tức, anh ấy trông rất thất vọng.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惘›
迷›
thẫn thờ; đờ đẫn; quẫn trí; buồn rầu; rầu rĩbâng khuângđau buồnthẩn thơ
Mê Hoặc, Mơ Hồ
mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rốiman mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù
Mất Phương Hướng, Lạc Đường, Lạc
mơ mơ màng màng; lờ mà lờ mờ; chập chờn; lờ mờ; mập mờ