Đọc nhanh: 白领 (bạch lĩnh). Ý nghĩa là: dân văn phòng; người lao động trí óc. Ví dụ : - 他是一名典型的白领。 Anh ấy là một dân văn phòng điển hình.. - 许多白领喜欢喝咖啡。 Nhiều dân văn phòng thích uống cà phê.. - 白领的生活方式很忙碌。 Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
白领 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân văn phòng; người lao động trí óc
指以脑力劳动为主的职员。他们工作时穿着整齐,衣领洁白,故称。目前我国多用来指在企业从事管理、技术工作,收入较高的人。
- 他 是 一名 典型 的 白领
- Anh ấy là một dân văn phòng điển hình.
- 许多 白领 喜欢 喝咖啡
- Nhiều dân văn phòng thích uống cà phê.
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 他 毕业 后 成为 白领
- Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở thành dân văn phòng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白领
- 白领阶层
- tầng lớp tri thức.
- 他 毕业 后 成为 白领
- Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở thành dân văn phòng.
- 他 是 一名 典型 的 白领
- Anh ấy là một dân văn phòng điển hình.
- 许多 白领 喜欢 喝咖啡
- Nhiều dân văn phòng thích uống cà phê.
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
领›