Đọc nhanh: 非常支出 (phi thường chi xuất). Ý nghĩa là: Khoản chi đặc biệt.
非常支出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản chi đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非常支出
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 他 表现 得 非常 出色
- Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.
- 他们 表演 得 非常 出色
- Họ biểu diễn rất xuất sắc.
- 她 的 天赋 非常 突出
- Tài năng bẩm sinh của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 唱 得 非常 出色
- Anh ấy hát rất xuất sắc.
- 她 的 学业 非常 出色
- Thành tích học tập của cô ấy rất xuất sắc.
- 她 的 技能 非常 出色
- Kỹ năng của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
常›
支›
非›